Hướng dẫn sử dụng phím tắt trong word

Hướng dẫn sử dụng phím tắt trong word


Hướng dẫn sử dụng phím tắt trong word

• Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)
• Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)
• Ctrl+5 Giãn dòng 1,5
• Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
• Ctrl+L Căn dòng trái
• Ctrl+E Căn dòng giữa
• Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
• Ctrl+N Tạo file mới
• Ctrl+O Mở file đã có
• Ctrl+S Lưu nội dung file
• Ctrl+O In ấn file
• F12 Lưu tài liệu với tên khác
• F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
• Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
• Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn
• Ctrl+V Dán tài liệu
• Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm
• Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
• Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
• Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ
• Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ
• Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ
• Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm
• Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng
• Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn
• Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
• Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
• Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
• Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
• Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
• Ctrl+F Tìm kiếm ký tự
• Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số
• Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự
• Ctrl+K Tạo liên kết (link)
• Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ
• Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ
• Ctrl+W Đóng file
• Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
• Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ
• Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ
• Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
• Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
• Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang
• Ctrl+Home Về đầu file
• Ctrl+End Về cuối file
• Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc
• Start+D Chuyển ra màn hình Desktop
• Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
• Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline
• Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal
• Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
• Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động
• Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
• Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
• Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
• F4 Lặp lại lệnh vừa làm
• Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1
• Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2
• Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3
• Alt+F8 Mở hộp thoại Macro
• Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
• Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
• Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định
• Esc Bỏ qua các hộp thoại
• Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
• Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)
• Alt+F5 Thu nhỏ màn hình
• Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
• Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
• Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
• Hy vọng rằng với bảng phím tắt này, bạn sẽ thao tác nhanh hơn đối với văn bản mà không gặp phải khó khăn gì!
• Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng hiệu quả trong các phần mềm khác như Photoshop, Exel...
• Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen.
• Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ.
• Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái.
• Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản.
• Ctrl+Enter: chèn trang vào Word.
• Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký hiệu ™

Hướng dẫn sử dụng phím tắt trong word by st

No comments:

Post a Comment